MÁY TỪ TRƯỜNG ĐIỀU TRỊ

Model: BTL-4920 Smart

Nhà sản xuất: BTL Industries Limited, Anh Quốc (UK)

Nước sản xuất: European Union

Bao gồm: Máy chính +  Giường nằm kèm từ cực lồng 70 cm trượt lên xuống + từ cực lồng 30cm điều trị cục bộ tứ chi, đầu cổ

TÍNH NĂNG VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT

TÍNH NĂNG CHÍNH

  • Màn hình hiển thị LCD màu cảm ứng
  • Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
  • Khả năng tự động nhận diện phụ kiện mà không cần cài đặt
  • Hỗ trợ điều trị với các giao thức được cài đặt sẵn dựa trên các nghiên cứu y khoa trong nhiều năm.
  • 2 kênh độc lập, có thể điều trị cho 2 bệnh nhân đồng thời (khi dùng 02 phụ kiện từ cực).
  • Các giao thức cho các lĩnh vực y khoa khác (phục hồi chức năng, chỉnh hình, y khoa thể thao, nha khoa, phụ khoa, da liễu, tai mũi họng, nhi khoa, điều trị đa khoa).

Từ trường trị liệu:

  • Công nghệ độc đáo FMF ™ (Từ trường tập trung) – Từ trường có công suất cao tập trung vào khu vực điều trị không gây ảnh hưởng lên bề mặt của bệnh nhân.
  • Liệu pháp hiện đại với công dụng đã được chứng minh về điều trị đau, chống viêm và nhanh lành.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

  • Kích thước máy chính 380 x 190 x 260 mm
  • Trọng lượng khoảng : 3 kg
  • Màn hình LCD màu, cảm ứng hiển thị 4.3 inches

Thông số mạch phát từ trường

  • Thông số từ trường điều trị:
      • Cường độ từ trường tối đa: 1 -128 mT ( ~1280 Gauss) ( tùy theo loại từ cực kết nối)
      • Công nghệ FMFTM : phát từ trường hội tụ
      • Tần số phát xung: 0 to 166 Hz ± 5 %
      • Tần số ngẫu nhiên: có
  • Chế độ phát xung:
      •  Xung từ trường (magnetic of pulses)
      • Dãy xung từ trường (series of magnetic pulses)
      • Xung từ trường liên tục (continuos of magnetic pulses)
  • Thời gian điều trị: 1-100 phút
  • Dạng xung phát:
      • Xung tam giác
      • Xung chữ nhật
      • Xung chữ nhật kéo dài
      • Xung mũ
      • Xung hình sin
  • Điều chế:
      • Tần số ngẫu nhiên (random frequency)
      • Nhóm xung (burst)
      • Đột biến hình sin (sine surges)
      • Đột biến hình thang (trapezoid surges)
      • Đột biến đối xứng (symmetric surges)

CÁC PHỤ KIỆN TƯƠNG THÍCH

 Thông số giường BTL-1900 Magnet kèm theo từ cực lồng 70 cm

  • Dài: 200 cm
  • Rộng (bao gồm lồng 70 cm): 74 cm
  • Cao (bao gồm lồng 70 cm): 110 cm
  • Trọng lượng: 67 Kg
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 7.6 mT (76 Gauss)

 Thông số từ cực lồng 30 cm

  • Kích thước: 340 x 340 x 300 mm
  • Độ rộng bên trong: 295 mm
  • Trọng lượng: 5.75 Kg
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 9.3 mT (93 Gauss)

Ngoài ra, có thể tuỳ chọn các từ cực sau đây: 

Thông số từ cực lồng 60 cm

  • Kích thước: 620 x 540 x 300 mm
  • Độ rộng bên trong: 580 mm
  • Độ cao bên trong: 480 mm
  • Trọng lượng: 10 Kg
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 8.6 mT (86 Gauss)

Thông số từ cực lồng 30 cm

  • Kích thước: 340 x 340 x 300 mm
  • Độ rộng bên trong: 295 mm
  • Trọng lượng: 5.75 Kg
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 9.3 mT (93 Gauss)

Thông số từ cực đĩa đơn

  • Kích thước: 130 x 130 x 30 mm
  • Trọng lượng: 1.05 Kg
  • Cường độ từ trường cố định: 23 mT
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 105.2 mT (1052 Gauss)
  • Cường độ cả vùng từ trường tối đa: 128.2 mT (1282 Gauss)

Thông số từ cực đĩa đôi

  • Kích thước: 2x 130 x 130 x 30 mm
  • Trọng lượng: 2.15 Kg
  • Cường độ từ trường cố định: 23 mT
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 73.6 mT (736 Gauss)
  • Cường độ tổng từ trường tối đa: 96.6 mT (966 Gauss)

Thông số từ cực đa đĩa (4 đĩa)

  • Kích thước: 4x 130 x 130 x 30 mm
  • Trọng lượng: 4.3 Kg
  • Cường độ từ trường cố định: 23 mT
  • Cường độ xung từ trường tối đa: 52.6 mT (526 Gauss)
  • Cường độ tổng từ trường tối đa: 75.6 mT (756 Gauss)

Thông số từ cực phẳng

  • Kích thước: 600 x 290 x 20 mm
  • Trọng lượng: 6.1 Kg
  • Cường độ tổng từ trường tối đa: 20.4 mT (204 Gauss)

Từ cực vòng

  • Kích thước: 325 x 325 x 60 mm
  • Đường kính: 280 mm
  • Trọng lượng: 2.8 kg
  • Cường độ tổng từ trường tối đa: 33.4 mT (334 Gauss)