Máy điều trị sóng ngắn dùng để làm nóng mô bằng điện trường cao tần là một phương pháp điều trị trong vật lý trị liệu trong đó sử dụng các bức xạ điện từ có bước sóng tính bằng mét, sóng ngắn dùng trong điều trị thông thường có bước sóng từ 11 m (tương đương tần số 27,12 MHz).

Với bước sóng này việc trị liệu sẽ đạt được hiệu quả cao nhất, tránh được hiện tượng nhiễu sóng hoặc giao thoa.Máy điều trị sóng ngắn được chỉ định: giảm đau, chống viêm, giãn mạch, giãn cơ bắp....

Thiết bị điều trị sóng ngắn

Model: SSD-500

Hãng sản xuất: Johari Digital Healthy Ltd

Nước sản xuất: Ấn Độ                            

Tiêu chuẩn ISO13485

 Tính năng kỹ thuật :

- 01 máy chính: SSD-500 với màn hình màu LCD 7”

- 01 Cặp điện cực cao su và dây dẫn điện cực. ( hoặc 2 đĩa điện cực và dây dẫn điện cực)

Thông số kỹ thuật :

- 01 ngõ ra với 2 port

- Dãng sóng hình Sine

- Chế độ phát: Chế độ Xung và Chế độ liên tục

- Tần số phát: 27,12 MHz – Bước sóng 11 mét

- Công suất phát: 500W chế độ xung/ 250W chế độ liên tục.

- Xung nhịp: 100Hz, 150Hz, 200Hz, 225Hz

- Độ rộng xung: 1ms – 4ms

- Thời gian điều trị: 01 - 30 phút.

- Điều chỉnh cộng hưởng bằng núm xoay vô cực.

- Công suất tiêu thụ điện: 600VA.

- Nguồn điện sử dụng: 220VAC; 50Hz

- Kích thước: 400 × 500 × 1000 mm (Dài×Rộng×Cao).

- Trọng lượng: 70Kg.

...............................................................

TÁC DỤNG CỦA SÓNG NGẮN TRỊ LIỆU

Tác dụng sóng ngắn không sinh nhiệt – Dạng xung ngắt quãng
 Tác động đến sự khử cực của các tế bào bị hỏng
 Nhanh chóng lành vết thương
 Giảm đau nhanh
 Nhanh chóng tái hấp thu máu và dịch gây phù nề
 Kích thích mạnh mẽ tuần hoàn ngoại vi
 Tăng khả năng lành thương
Sóng ngắn xung ngắt quãng
 Rối loạn sau chấn thương (vỡ, gãy xương, tụ máu, vv..)
 Rối loạn sau phẫu thuật (bàn chân, phẫu thuật hông)
 Viêm (viêm bao khớp, viêm xoang, ...)
 Rối loạn tuần hoàn ngoại biên
 Rối loạn nội tạng

 CÁC CHỈ ĐỊNH VỀ SÓNG NGẮN

Dermatology Khoa Da Liễu
Frostbite Thương Tổn Do Lạnh
Furuncle / Carbuncle Nhọt
Hidradenitis Suppurativa (Hs) Viêm Tuyến Mồ Hôi Mưng Mủ (Hs)
Ent Khoa Tai.Mũi.Họng
Laryngitis Viêm Thanh Quản
Otitis Media – Chronic Viêm Tai Giữa - Mãn Tính
Sinusitis Maxillaris – Acute Viêm Xoang Hàm Trên - Cấp Tính
Sinusitis Maxillaris – Chronic Viêm Xoang Hàm Trên - Mãn Tính
Gynecology & Urology Phụ Khoa Và Tiết Niệu
Adnexitis – Chronic Viêm Phần Phụ
Amenorrhoea Mất Kinh Nguyệt
Dysmenorhoea Đau Bụng Kinh
Mastitis Viêm Vú
Myometritis – Chronic Viêm Cổ Tử Cung - Mãn Tính
Ovarian Insuficiency Suy Buồng Trứng
Parametritis Viêm Dây Chằng Rộng
Prostatitis Viêm Tuyến Tiền Liệt
Vesiculitis Viêm Túi Tính
Internal Medicine Nội Khoa
Bronchitis – Chronic Viêm Phế Quản - Mãn Tính
Constipation Táo Bón
Hepatitis (Posticteric Stage) Viêm Gan ( Giai Đoạn Sau Vàng Da )
Cholelithiasis Sỏi Mật
Intermittent Claudication Chứng Đi Tập Tễnh Cách Hồi
Raynaud’s Disease Bệnh Raynaud
Neurology Khoa Thần Kinh
Carpal Tunnel Syndrome Hội Chứng Ống Cổ Tay
Intercostal Neuralgia Đau Thần Kinh Gian Sườn
Ischialgia (Ischiodynia) Đau Thần Kinh Tọa
Lumbago Đau Lưng
Migraine (Tension Headache) Đau Nửa Đầu ( Đau Đầu Do Căng Thẳng )
Myalgia Đau Cơ
Neuralgia Đau Dây Thần Kinh
Orthopaedics & Rehabilitation Chỉnh Hình Và Phục Hồi Chức Năng
Achillodynia Đau Gân Gót
Bechterew’s Disease (Ankylosing Spondylitys) Bệnh Bechterew
Bursitis Viêm Bao Hoạt Dịch
Capsulitis Viêm Bao Khớp
Carpal Tunnel Syndrome Hội Chứng Ống Cổ Tay
Cartilago Inflamae Patellae Viêm Sụn Xương Bánh Chè
Cervical Syndrome Hội Chứng Cổ
Cervicobrachial Syndrome (Cb Syndrome) Hội Chứng Cổ Vai Cánh Tay ( Cb Syndrome )
Contracture Sự Co Cứng
Discopathaie Bệnh Đĩa Đệm Cột Sống
Distorsio / Luxatio / Contusio Biến Dạng / /
Epicondylitis (Tenis Elbow) Viêm Trên Lồi Cầu (Tenis Elbow)
Fracture Gãy Xương
Frozen Shoulder (Adhesive Capsulitis) Tê Cứng Vai ( Co Ngắn Bao Khớp )
Ischialgia (Ischiodynia) Đau Thần Kinh Tọa
Lumbago Đau Lưng
Meniscopathie Rách Sụn Chêm
Migraine (Tension Headache) Đau Nửa Đầu ( Đau Đầu Do Căng Thẳng )
Myalgia Đau Cơ
Osteoarthritis – Chronic Viêm Xương Khớp - Mãn Tính
Osteochondrosis Thoái Hóa Xương Sụn
Periostitis Viêm Màng Xương
Polyarthritis – Chronic Viêm Đa Khớp - Mãn Tính
Raynaud’s Disease Bệnh Raynaud
Spondylosis (Spinal Arthritis) Thoái Hóa Cột Sống
Sudeck’s Dystrophy (Rsdc) Rối Loạn Dinh Dưỡng - Hội Chứng Sudeck
Tendovaginitis Viêm Bao Gân

------------------------------------------------------