• Thao tác trực tiếp trên màn hình màu, cảm ứng kích thước 8.4 inches
  • Có thể cài đặt password bảo mật cho máy
  • Khả năng tự động nhận diện phụ kiện mà không cần cài đặt
  • Chương trình hỗ trợ điều trị được cài đặt sẵn
  • Chọn lọc mô điều trị bởi chế độ điện dung (CAP mode) hay chế độ điện trở (RES mode)
  • Chế độ hoạt động: liên tục hoặc xung
  • Công nghệ Dynamic Impedance ControlTM cho phép kiểm soát trở kháng động của bệnh nhân
  • Chế độ điều trị:
      • CAP+RES
      • RES+CAP
      • CAP
      • RES
  • Thời gian điều trị: có thể tùy chỉnh riêng cho mỗi chế độ CAP hay RES
  • Có thể tìm nhanh các chương trình điều trị cài đặt sẵn bằng tên hoặc bằng mã số
  • Có thể xem lại các liệu pháp được sử dụng gần nhất
  • Có khả năng tùy chỉnh phông màu hiển thị chủ đạo cho máy chính
  • Có âm thanh báo hiệu khi kết thúc liệu trình điều trị
  • Có chế độ màn hình chờ
  • Có các hình ảnh giải phẫu minh họa 3 cấp độ
  • Có thể lưu trữ các chương trình do người dùng cài đặt
  • Bộ nhớ lưu dữ liệu bệnh nhân

 

CẤU HÌNH MỖI MÁY

  1. Thiết bị chính :
      • BTL-6000 TR-Therapy Pro
  2. Phụ kiện chuẩn kèm theo
      • Cáp nguồn: 1 dây
      • Bút cảm ứng: 1 cây
      • Bộ 04 điện cực tròn loại điện dung (Ø 20, 30, 50 và 70mm): 01 bộ
      • Bộ 04 điện cực tròn loại điện trở (Ø 20, 30, 50 và 70mm): 01 bộ
      • Điện cực trung tính (160 x 240 mm): 01 cái
      • Cáp bệnh nhân dùng cho điện cực trung tính: 01 dây
      • Cáp bệnh nhân cho điện cực điện trở: 01 dây
      • Cáp bệnh nhân cho điện cực điện dung: 01 dây
      • RF cream, G016 : 01 chai
      • Giá đỡ cho cáp nối bệnh nhân: 01 bộ
      • Giá đỡ điện cực: 01 cái
      • Cầu chì thay thế: 02 cái
      • Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
  1. Phụ kiện chọn thêm
      • Đầu điều trị loại điện dung: 01 cái
      • Đầu điều trị loại điện trở: 01 cái
      • Điện cực trung tính tự dính, F7805
      • Giá đỡ cho đầu điều trị: 01 bộ
      • Thùng đựng máy
      • Xe đẩy

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Điều kiện hoạt động :
      • Nhiệt độ xung quanh  từ  +10oC  đến  +30 oC
      • Độ ẩm từ  30% đến 75%
      • Áp suất không khí từ  700 hPa  đến  1060 hPa
      • Vị trí đặt máy theo phương nằm ngang
      • Loại vận hành liên tục
  • Thiết kế:
      • Kích thước máy chính: 325 x 210 x 290 mm
      • Trọng lượng khoảng : 5 kg
      • Cấp bảo vệ theo EN 60529: IP20
  • Nguồn điện cung cấp:
      • Điện áp nguồn : AC 100 V to 240 V
      • Tần số: 50 to 60 Hz
      • Công suất ngõ vào tối đa: 400 VA
      • Công tắt nguồn I/O phía sau máy
      • Cầu chì thay thế: 2x T4AL / 250 V, cầu chì dạng ống 5 x 20 mm, theoIEC 60127-2
  • Phân loại:
      • Phân loại sản phẩm: BF
      • Cấp thiết bị: II
      • Cấp thiết bị theo MDD 93/42/EEC: IIa
  • Độ chính xác:
      • Thời gian: ±5 % giá trị thiết lập
      • Thời gian hệ thống: ±5 s một ngày
      • Công suất: tương đương công suất ngõ ra ±20 % với tải 100 Ω (với tải khác, độ chính xác có thể khác)
  • Thông số ngõ ra:
      • Dòng ngõ ra: Max 1.25 A ± 20 %
      • Điện áp ngõ ra: Max 125 V ± 20 %
      • Công suất ngõ ra: Max 156 W ± 20 %
      • Trở kháng tải danh định: 100 Ω
      • Tần số hoạt động: 480 - 520 kHz